Xu Hướng 10/2023 # Kích Thước Thép Tấm Thông Dụng # Top 16 Xem Nhiều | Hgpc.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Kích Thước Thép Tấm Thông Dụng # Top 16 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Kích Thước Thép Tấm Thông Dụng được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Hgpc.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Thép tấm là gì?

Kích thước thép tấm và quy cách

Kích thước thép tấm được sản xuất khá đa dạng để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng. Ứng dụng nhiều trong các ngành như đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng. Sử dụng làm thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí. Các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Công thức tính trọng lượng thép tấm

Thép tấm cũng như các loại thép thông dụng khác. Đều có các công thức tính toán để quy đổi từ kích thước thép tấm sang trọng lượng. Tuy nhiên, các công thức này thường cần có số liệu chính xác của từng loại thép khác nhau khá phức tạp. Nên thường được sử dụng trong nghiên cứu và các kiến trúc sư, kỹ thuật viên áp dụng khi thiết kế sản phẩm cụ thể. Còn trên thị trường hiện tại, các nhà sản xuất sẽ cung cấp bảng barem thép các loại cụ thể và chi tiết nhất cho khách hàng.

1/ Công thức tính trọng lượng thép tấm

Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000

Trong đó:

+ T là độ dày trong kích thước thép tấm (mm)

+ R là chiều rộng trong kích thước thép tấm (mm)

+ 7,85 là tỷ trọng của thép

Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8

Bảng quy cách, trọng lượng và kích thước thép tấm chi tiết

Tổng công ty Kho thép xây dựng kính gửi tới quý khách hàng và các bạn tham khảo bảng barem thép tấm. Bao gồm trọng lượng, kích thước thép tấm có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay. Mời các bạn cùng xem:

Bảng quy cách, kích thước thép tấm

Cấu tạo thanh thép móng băng

Một khối bê tông cần bao nhiêu xi măng ?

Các loại thép tấm đang được sử dụng phổ biến hiện nay

Tham Khảo: Bảng báo giá thép tấm

Thép tấm đa dạng mẫu mã và có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Các loại thép tấm đang được ứng dụng phổ biến hiện nay bao gồm:

Thép tấm mạ kẽm;

Thép tấm chống trượt;

Thép carbon chất lượng;

Thép tấm kết cấu chung;

Thép tấm chịu mài mòn;

Thép tấm chịu nhiệt cho nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt;

Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao;

Thép tấm cho ngành hàng hải;

Thép tấm kết cấu hàn.

Các loại thép trên thị trường được nhập khẩu từ nhiều quốc gia trên thế giới như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc và các nước châu Âu. Mỗi quốc gia sẽ có mác thép khác nhau để phân biệt dễ dàng. Dựa vào các tiêu chí phân loại này, khách hàng có thể chọn được các loại thép theo đúng yêu cầu.

Thép tấm mạ kẽm

Ứng dụng của thép tấm

Thép tấm là sản phẩm thép đang được ứng dụng rất rộng rãi trong đời sống của chúng ta. Từ các công trình dân dụng tới công nghiệp, công cộng…thép tấm đều có mặt. Một số ứng dụng quan trọng của thép tấm hiện nay như:

+ Thép tấm làm bậc cầu thang: đây là một trong những ứng dụng dễ bắt gặp nhất của thép tấm quanh chúng ta. Việc gia công thép tấm thành các bậc cầu thang, tấm chấn bậc cầu thang không chỉ giúp công trình chắc chắn. Thời gian thi công nhanh và đặc biệt là tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư.

Thép tấm có gân là sản phẩm phù hợp nhất trong ứng dụng làm bậc cầu thang. Nhà đầu tư, khách hàng thường yêu cầu cắt theo đúng quy cách thép yêu cầu. Sau đó gia công chấn thép thành các bậc cầu thang.

+ Thép tấm lót đường: đây là một trong những ứng dụng giúp nhà đầu tư tiết kiệm chi phí tối ưu nhất. Trong các công trình xây dựng quy mô lớn. Việc vận chuyển hàng từ ngoài đường lớn vào trong các bãi đất công trường là khá khó khăn khi không thể làm đường. Và việc sử dụng thép tấm làm đường vận chuyển là biện pháp hữu ích giúp giảm được chi phí cho công trình.

Chính bởi ưu điểm là chịu được tải trọng lớn, lại gọn nhẹ và có chi phí, giá thành thấp. Nên sử dụng tấm thép là giải pháp hàng đầu cho các công trình. Để sử dụng làm vật liệu lót đường cho xe tải trọng đi vào.

+ Thép tấm lót sàn: Một ứng dụng khác của thép tấm có gân là được sử dụng làm lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…Việc có gân, hoa văn trên mặt tấm thép giúp tạo ma sát và các vật di chuyển bên trên không bị trơn trượt.

+ Thép tấm làm nguyên liệu trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Phân loại thép tấm

Thép tấm hiện nay được các nhà máy sản xuất khá đa dạng cả về kích thước, độ dày và thiết kế. Có nhiều cách để phân loại thép tấm trên thị trường như xuất xứ, nguồn gốc, giá cả, thiết kế…Nhưng phân loại thép tấm theo phương pháp sản xuất là cách được nhiều người lựa chọn. Hiện nay, thép tấm được phân thành 2 loại chính gồm:

1/ Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được cán nóng ở dạng tấm. Cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại thép này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.

Quy cách của loại tấm thép cán nóng:

– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…

– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…

Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng bởi giá thành sản phẩm rẻ. Đồng thời thép cán nóng cũng có khá nhiều độ ly để khách hàng chọn lựa.

Thép tấm cán nóng phù hợp dùng để ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng. Và nhiều nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang…

Xem Thêm : Báo giá thép tấm

2/ Thép cán nguội

Tham Khảo: Vai trò của sắt thép trong đời sống và xây dựng công trình

Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.

Thép tấm cán nguội thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo. Hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…

Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.

Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly

Kích thước thép tấm cán nguội

Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…

Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….

Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.

Tổng công ty Kho thép xây dựng, chuyên phân phối các sản phẩm sắt thép. Vật liệu xây dựng cho khách hàng trên toàn quốc. Lựa chọn mua thép tấm tại Kho thép xây dựng. Quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm chính hãng. Giá thành phải chăng, chiết khấu hấp dẫn…Mọi thông tin tư vấn, báo giá chi tiết quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0852852386

Kho thép xây dựng – Rất hân hạnh được trở thành đối tác cung cấp vật liệu xây dựng đáng tin cậy của quý khách hàng trên toàn quốc!

Báo giá thép hòa phát

Báo giá thép miền nam

Báo giá thép pomina

Báo giá thép việt mỹ

Báo giá thép việt nhật

Nguồn: Khothepxaydung

Tìm hiểu thêm: MÂM THÉP V LỖ LÀM KỆ

Khổ Tôn Tiêu Chuẩn ? Kích Thước Tấm Tôn

Khổ Tôn Tiêu Chuẩn ? Kích thước tấm tôn

Khổ Tôn Tiêu Chuẩn ? Kích thước tấm tôn – Để có một ngôi nhà đẹp, chắc chắn vững bền với thời gian đòi hỏi bạn phải chuẩn bị và thực hiện nhiều thứ, trong đó mái tôn luôn được xem là phần nổi, quan trọng bậc nhất đòi hỏi sự tính toán và lựa chọn thật kỹ lưỡng.

Trước khi xây dựng và hoàn thiện một ngôi nhà, phần mái nhà luôn được xem là phần quan trọng nhất đòi hỏi bạn phải tính toán và lựa chọn thật kỹ lưỡng. Vậy kích thước khổ tôn tiêu chuẩn như thế nào được xem là phù hợp với ngôi nhà?

Bạn đang xem: Khổ tôn tấm

Vậy khổ Tôn Tiêu Chuẩn ? Kích thước tấm tôn Ngay sau đây, chúng tôi sẽ giải đáp tất tần tật mọi thắc mắc về khổ tôn tiêu chuẩn và đem đến cho bạn những kiến thức hữu ích về tôn lợp mái nói chung.

Khổ tôn tiêu chuẩn

Khổ tôn tiêu chuẩn là 1,07 mét.

Khổ tôn tiêu chuẩn thông thường là 1,07 mét, tuy nhiên có thể lớn hơn là các khổ 1,2 đến 1,6 mét

Tôn lợp mái có rất nhiều loại đi kèm kích thước đa dạng được sản xuất để phục vụ cho nhiều công trình xây dựng. Thông thường, kích thước tấm tôn lợp mái sẽ dao động trong khoảng 900 – 1070mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 850 – 1000mm.

Tuy nhiên, cũng có một số loại tôn đặc biệt, kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút khoảng 1200 – 1600mm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 – 1550mm.

Ngoài ra, cũng có một số loại tôn có kích thước to hơn một chút khoảng 1,2 mét – 1,6 mét với khổ hữu dụng trong khoảng 1,17 mét – 1,55 mét.

Kích thước của các loại tấm tôn lợp mái? Kích thước tôn 5 sóng vuông

Độ dày tôn Khổ tôn Trọng lượng tôn Chiều cao sóng Mô men quán tính Mô men chống uốn Khoảng cách xà gồ tối đa T K P H Jx Wx Độ dốc L = 10 – 15%

Kích thước tôn 5 sóng vuông

Khổ tôn: 1.07 mét (1,070 mm)

Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 25 cm (250 mm)

Chiều cao sóng tôn: 3,2 cm (32 mm )

Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…

Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m.

Kích thước tôn 5 sóng vuông

Bảng thông số tôn 5 sóng vuông

Độ dày tôn Khổ tôn Trọng lượng tôn Chiều cao sóng Mô men quán tính Mô men chống uốn Khoảng cách xà gồ tối đa T K P H Jx Wx Độ dốc

mm Kg/m mm 104 mm4 104 mm3 mm 0852852386 5 33 2.117 1.623 1100 0852852386 4 33 2.942 2.258 1250 0852852386 9 33 3.754 2.884 1400

Kích thước tôn 6 sóng vuông

Khổ tôn: 1.065 mét ( 1,065 mm )

Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 20 cm (200 mm )

Chiều cao sóng tôn: 4 cm ( 24 mm)

Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông

Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông là 1,065 mét

Kích thước tôn 7 sóng vuông

Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)

Bước sóng tôn: 16,6 cm ( 166 mm )

Chiều cao sóng tôn: 5 cm (25mm )

Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…

Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Thông số kỹ thuật tôn 7 sóng vuông

Độ dày sau mạ màu Khổ hữu dụng Trọng lượng sau mạ màu Chiều cao sóng Mô men quán tính Mô men chống uốn Hoạt tải Khoảng cách xà gồ tối đa T L P H Jx Wx Độ dốc

mm mm Kg/m mm 104mm4 103mm3 Kg/m2 mm 0852852386 4 25 3.199 1.861 30 1200 0852852386 25 3.714 2.161 30 1300 0852852386 25 4.729 2.753 30 1450 0852852386 25 5.743 3.337 30 1500 0852852386 25 7.729 4.477 30 1700

Kích thước tôn 9 sóng vuông

Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)

Bước sóng tôn: 12,5 cm (125 mm)

Chiều cao sóng tôn: 2,1 cm ( 21 mm )

Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…

Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Kích thước tôn 11 sóng

Khổ tôn: 1.07 mét, khổ rộng hữu dụng 1 mét

Chiều cao sóng tôn: 2 cm ( 20 mm)

Bước sóng: 10 cm ( 100 mm)

Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…

Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Kích thước tôn 13 sóng

Khổ tôn: 1,2 mét (1200 mm)

Bước sóng: 9 cm ( 90 mm)

Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…

Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Dòng tôn lợp mái phổ biến trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng tôn lợp mái đa dạng mẫu mã được phân loại dựa trên các tiêu chí cụ thể như kiểu dáng, cấu tạo, màu sắc, chất liệu, giá cả hoặc nhà cung cấp,…Trong số đó, được sử dụng phổ biến nhất là 3 loại tôn: tôn lạnh 1 lớp, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng.

– Tôn lạnh 1 lớp: Là loại tôn được cấu tạo hoàn toàn bởi nhôm và kẽm, sở hữu bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời. Loại tôn này có tác dụng làm mát không gian bên trong ngôi nhà của bạn cho dù nhiệt độ bên ngoài rất nóng.

– Tôn cách nhiệt: Là loại tôn có cấu tạo gồm 3 lớp, có chức năng chống nhiệt và chống ồn hiệu quả.

– Tôn cán sóng (Tôn mạ kẽm): Loại tôn này có ưu điểm là giá thành rẻ, trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, tuy nhiên khả năng chống nóng và độ bền lại không cao.

Tìm hiểu thêm: Máy cắt Plasma CNC là gì? Lưu ý cần biết khi sử dụng máy cắt Plasma

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.

Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…

Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.

Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Kích Thước Cổng 4 Cánh Theo Phong Thủy

Kích thước cổng 4 cánh theo phong thủy

Việc tính toán kính thước cổng sắt 4 cánh trước khi đặt cổng & xây trụ cổng là rất cần thiết. Một bộ cổng sắt với kích thước cổng 4 cánh đẹp chuẩn sẽ mang lại nhiều lợi ích cho chủ nhà. Trong đó điểm lợi nhất là kích thước chuẩn phong thủy.

Mời bạn cùng Phúc Đạt Door tìm hiểu các kích thước cổng 4 cánh theo phong thủy chuẩn hiện nay. Kèm các lưu ý khi thiết kế lắp đặt cửa cổng 4 cánh.

Bạn đang xem: Kích thước cổng 4 cánh theo phong thủy

Tại sao cần tính kích thước cổng 4 cánh theo phong thủy?

Việc tính kích thước cổng nhà 4 cánh theo phong thủy mang lại nhiều điều tốt lành cho gia chủ, bao gồm:

Chất lượng cửa cổng đảm bảo độ bền, không tốn nhiều chi phí bảo trì bảo dưỡng về sau.

Nếu chọn được kích thước cổng chuẩn phong thủy kết hợp với hướng cổng phù hợp với mệnh của gia chủ sẽ giúp mang lại vận may. Đồng thời thuận lợi hơn trên con đường công danh, tài lộc.

Tiết kiệm chi phí lắp đặt.

Có kích thước sẽ tìm được đơn vị lắp đặt uy tín, tránh chặt chém.

Sản phẩm chuẩn kích thước cổng sắt 4 cánh theo phong thủy lắp đặt bởi Phúc Đạt.

Các kích thước cổng sắt 4 cánh đẹp chuẩn nhất Kích thước cổng nhà 4 cánh cân bằng

Kích thước phong thủy cho hệ cửa 4 cánh cân bằng là chiều rộng x chiều cao = 236 x 212 hoặc 255 x 212 hoặc 262 x 212 hoặc 282 x 212 hoặc 341 x 212 hoặc 360 x 212cm.

Với khuôn cửa dày 4.5cm kích thước

Chiều rộng = 236cm + 4.5cm bên trái + 4.5cm bên phải = 245cm

Hoặc Chiều rộng = 255cm + 4.5cm bên trái + 4.5cm bên phải = 264cm

Hoặc Chiều rộng = 262cm + 4.5cm bên trái + 4.5cm bên phải = 271cm

Hoặc Chiều rộng = 282cm + 4.5cm bên trái + 4.5cm bên phải = 291cm

Hoặc Chiều rộng = 341cm + 4.5cm bên trái + 4.5cm bên phải = 350cm

Hoặc Chiều rộng = 360cm + 4.5cm bên trái + 4.5cm bên phải = 369cm

Chiều cao = 212cm + 4.5cm bên trên = 216.5cm

Với khuôn cửa dày 6cm kích thước

Chiều rộng = 236cm + 6cm bên trái + 6cm bên phải = 248cm

Hoặc Chiều rộng = 255cm + 6cm bên trái + 6cm bên phải = 267cm

Hoặc Chiều rộng = 262cm + 6cm bên trái + 6cm bên phải = 274cm

Hoặc Chiều rộng = 282cm + 6cm bên trái + 6cm bên phải = 294cm

Hoặc Chiều rộng = 341cm + 6cm bên trái + 6cm bên phải = 353cm

Hoặc Chiều rộng = 360cm + 6cm bên trái + 6cm bên phải = 372cm

Tổng hợp các kích thước cửa chuẩn phong thủy

Kích thước cổng cho ô tô

Kích thước cửa đi 4 cánh

Kích thước cổng nhà 4 cánh lệch: 2 cánh chính, 2 cánh phụ

Kích thước phong thủy cho hệ cửa 4 cánh (2 cánh chính, 2 cánh phụ) là chiều rộng x chiều cao = 176 x 212 hoặc 211 x 212cm.

Với khuôn cửa dày 4.5cm kích thước

Chiều rộng = 176cm + 4.5cm bên trái + 4.5cm bên phải = 185cm

Hoặc Chiều rộng = 211cm + 4.5cm bên trái + 4.5cm bên phải = 220cm

Chiều cao = 212cm + 4.5cm bên trên = 216.5cm

Với khuôn cửa dày 6cm kích thước:

Chiều rộng = 176cm + 6cm bên trái + 6cm bên phải = 188cm

Hoặc Chiều rộng = 211cm + 6cm bên trái + 6cm bên phải = 223cm

Chiều cao = 212cm + 6cm bên trên = 218cm

Bảng kích thước cổng theo phong thủy từ 1 đến nhiều cánh – Áp dụng cho mọi loại cổng.

Một số lưu ý khi tính kích thước cổng 4 cánh theo lỗ ban

Khi tính toán kích thước cổng sắt 4 cánh theo phong thủy, cụ thể theo thước lỗ ban cần lưu ý các điểm sau:

Cổng cần bố trí cân đối với nhà chính: Điều đầu tiên bạn cần nhớ khi thiết kế và tính toán kích thước cổng đó là cổng cần phải cân xứng với cửa chính của ngôi nhà. Giúp đảm bảo được tính thẩm mỹ mà còn rất tốt trong phong thủy.

Tránh kín cổng cao tường

Hạn chế làm cổng quá kín và bí bách. Nếu có thể, bạn hãy thiết kế cổng có các khoảng hở nhằm mục đích giúp không khí lưu thông dễ dàng từ ngoài vào trong.

Điểm tiếp theo là tránh trồng các loại cây to che kín cổng. Nếu bạn trồng cây, trồng hoa thì lưu ý dọn dẹp, tỉa tót cây thường xuyên để cho cổng luôn thông thoáng, đón được cát khí vào nhà.

Tốt nhất hãy loại bỏ những vật cản trở, chắn lối ra như cây cối, cột, vách tường… Vì chúng có thể làm ngăn chặn nguồn khí tốt vào nhà, ảnh hưởng tới tài lộc và sức khỏe của các thành viên trong gia đình.

Dẫn sinh khí từ cổng vào nhà theo đường vòng cung hoặc đường uốn lượn

Tốt nhất, hãy thiết kế lối đi dẫn từ cổng vào nhà có hình vòng cung, uốn lượn nhẹ nhàng sẽ khắc phục được vấn đề trên.

Kích thước cửa chính 1 cánh, 2 cánh… và cửa các loại cực kì hữu ích cho ai đang xây nhà.

Phúc Đạt Door – Chuyên lắp đặt cổng 4 cánh uy tín giá rẻ

Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt cổng 4 cánh và muốn tư vấn kích thước cổng 4 cánh theo phong thủy miễn phí hãy liên hệ ngay với Phúc Đạt Door.

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại cổng 4 cánh:

Cổng sắt: sắt CNC, sắt mỹ thuật, sắt hộp

Cổng nhôm đúc

Cổng inox

Sản phẩm cổng sắt hộp chuẩn kích thước cổng 4 cánh theo phong thủy.

Xem báo giá cổng các loại giá tốt tại Phúc Đạt Door

Cửa cổng sắt CNC

Cổng sắt giá rẻ

Sắt mỹ thuật

Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp tổng thể về cửa cổng uy tín, chất lượng, giá tốt trên toàn quốc. Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt hoặc muốn tham khảo về chất lượng, báo giá cũng như các mẫu cổng đẹp chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn miễn phí.

Kích Thước Gạch Đinh Tiêu Chuẩn Trong Xây Dựng

Gạch đinh là gì?

Gạch đinh là gì?

Gạch đinh là một loại gạch truyền thống đã có từ lâu đời. Loại gạch này được làm từ đất sét rồi nung ở nhiệt độ cao, sau đó thì đem ra phơi ở ngoài nắng, gạch sẽ có đỏ và có độ cứng.

Bạn đang xem: Kich thuoc gach dinh

Gạch sau khi đã phơi khô độ cứng có thể đạt tới độ Mác là 100, 150 và 200. Các công trình từ lớn đến nhỏ hiện nay hầu hết đều sử dụng gạch đinh, bởi giá thành khá là rẻ nên rất được nhiều chủ đầu tư xây dựng lựa chọn và tin dùng.

Đặc điểm và ứng dụng của gạch đinh trong xây dựng Đặc điểm của gạch đinh

Hình dáng của gạch đinh: sẽ có hình chữ nhật, màu đỏ rất tự nhiên từ đất sét và thiết kế gọn nhẹ.

Cường độ chịu lực: cường độ khá thấp, có thể chịu tại trọng khá tốt nhưng sẽ bị giới hạn, đặc biệt là các tải trọng lớn.

Gạch đinh có tính chất khá dễ vỡ và bị hao hụt trong khi thi công., vận chuyển.

Quá trình sản xuất của loại gạch này có sử dụng các loại chất liệu đốt nên có thể gây ra ô nhiễm môi trường.

Gạch đinh có giá thành khá rẻ do vì loại gạch này được sản xuất tự nhiên, nên sẽ có giá rẻ hơn so với các loại gạch công nghiệp rất là nhiều.

Gạch có màu sắc rất bắt mắt, độ bền cũng khá ổn định.

Trọng lượng của viên gạch: 2kg/viên

Có độ hút ẩm tầm khoảng 14-18%

Ứng dụng của gạch đinh trong xây dựng

Gạch đinh đã không còn quá xa lạ đối với mỗi chúng ta. Vì đây là loại gạch phổ biến và rất được ưa chuộng ngày nay, và đã trở thành một trong các loại gạch có tính ứng dụng cao và đa dạng nhất ngày nay.

Được áp dụng trong các công trình như: nhà cấp 4, cơ quan, trường học, công ty, khu xí nghiệp, đặc biệt là nhà ở…

Gạch đinh có thể sử dụng xây dựng nhà ở.

Ngoài ra gạch đinh không chỉ sử dụng với mục đích xây dựng, không chỉ là một loại nguyên liệu chủ chốt, thiết yếu trong thi công mà nó còn được áp dụng như một loại vật liệu có thể để trang trí cho khuôn viên, hành lang, sân nhà…và chỉ được thiết kế chủ yếu ở các không gian như: tiệm cà phê, quán trà, nhà hàng.

Phân loại và kích thước của gạch đinh Kích thước của gạch đinh đặc

Kích thước gạch đinh đặc.

Gạch đinh đặc (tuynel) là loại gạch được sử dụng rất là phổ biến ở các công trình xây dựng.

Gạch đặc sẽ được nung nguyên khối và không tạo ra lỗ rỗng. Gạch đặc có đặc điểm nổi bật là rất cứng cáp và chắc chắn, có khả năng chống thấm nước rất tốt. Gạch này rất thích hợp để xây tường và sẽ rất chắc chắn. . Nó có tác dụng là đảm bảo cho kết cấu công trình giữ được tốt.

Một số công trình hay sử dụng gạch đặc như: công trình công nghiệp, móng và hầm,…Có một số công trình sử dụng gạch đặc để xây tường cách âm cũng rất tốt, và độ dày của tường sẽ có 2 lớp từ 100-200mm.

Gạch đinh đặc 105 có thể tích 1.2/viên QTC và có kích thước tầm 220 x 105 x 65mm lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao)

Gạch đinh đặc 150 có thể tích là 1.5 viên QTC. Kích thước là 210 x 150 x 55mm.

Gạch đinh đặc A1 có thể tích 1.0 viên QTC. Kích thước lần lượt chiều dài, chiều rộng, chiều cao chính xác là 205 x 95 x 55mm

Kích thước của gạch đinh 2 lỗ

Kích thước tiêu chuẩn của gạch đinh 2 lỗ.

Gạch đinh 2 lỗ là một loại gạch được áp dụng trong xây dựng phổ biến nhất. Thường dùng để xây tường, nhà vệ sinh và hàng rào. Có một số cơ sở cung cấp gạch 2 lỗ cao cấp để có thể phục vụ đối với nhiều công trình hơn.

Loại gạch này được sản xuất khác với gạch đinh đặc. Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất ra gạch 2 lỗ là đá xay, bột đá và xi măng. Người thợ khi làm sẽ thêm cát và thêm một số phụ gia để đảm đảm chất lượng của gạch được nâng cao.

Gạch 2 có khả năng chịu lực cao tới 100kg/m2. Gạch có trọng lượng nhẹ hơn so với gạch đinh đặc. Ở nhiều cơ sở sản xuất đã áp dụng các công nghệ cao để đảm bảo gạch có thể đạt tiêu chuẩn về ISO 9001:2008.

Kích thước tiêu chuẩn của gạch 2 lỗ

Đối với loại 1 có kích thước 40x80x180mm sẽ tương ứng chiều cao, chiều rộng, chiều dài

Đối với loại 2 có thể tích là 2.5 QTC có kích thước 205 x 95 x 55mm tương ứng chiều dài, chiều rộng, chiều cao.

Tuy nhiên nhiều cơ sở làm tùy thuộc vào yêu cầu bên chủ đầu tư công trình xây dựng, nên kích thước gạch đinh 2 lỗ có thể sẽ chênh lệch vài mm so với kích thước tiêu chuẩn.

Kích thước của gạch đinh 4 lỗ

Kích thước tiêu chuẩn của gạch đinh 4 lỗ.

Loại gạch đinh có 4 lỗ thường sử dụng để xây tường không cần phải chịu lực tốt. Thường có hai loại là không nung và gạch đã nung. Gạch đinh 4 lỗ chủ yếu phục vụ việc xây tường ở các công trình có nhà cao tầng. Và các công trình có sự đòi hỏi sự tiết kiệm về mặt diện tích sẽ sử dụng loại gạch này.

Kích thước tiêu chuẩn của gạch đinh 4 lỗ

Gạch đinh 4 lỗ trọng lượng 1,4kg có kích thước là 205 x 95 x 95mm. Về thể tích sẽ là 1,6 QTC

Gạch loại 1,2kg có kích thước 190 x 80 x 80mm

Đối với loại gạch 4 lỗ nửa là loại gạch có chất lượng cao, kích thước là 95 x 80 x 80mm

Loại gạch này trọng lượng của nó nhẹ nên vận chuyển diễn ra khá là dễ dàng. Với màu sắc đẹp và có độ bền bỉ nhất định nên có các công trình cao cấp hay sử dụng loại gạch này.

Kích thước của gạch đinh 6 lỗ

Kích thước gạch đinh 6 lỗ.

Tìm hiểu thêm: Hợp kim kẽm có bị gỉ không

Gạch đinh 6 lỗ được sử dụng ở các vị trí không cần đòi hỏi sự chịu lực cao. Loại gạch này không thể có khả năng chống thấm và chống nóng được. Nên phù hợp với vị trí như là tường để bao ngoài hoặc là tường rào,…

Kích thước tiêu chuẩn của gạch 6 lỗ

Loại gạch cao cấp có kích thước là 195 x 135 x 90mm. Loại này sử dụng ở các công trình có sự đòi hỏi về độ dày cao, và có thể tiết kiệm được chi phí cho nhân công.

Loại đồng nhất có kích thước là 170x115x75 mm. Loại này được sử dụng thích hợp để xây mộc.

Loại nhỏ có kích thước 165 x 70 x 105mm. Áp dụng trong các công trình ngắn hạn.

Gạch đinh 6 được sử dụng khá là rộng rãi ở trong xây dựng. Ở một số cơ sở sẽ sản xuất ra nhiều kích thước khác để có thể linh động hơn ở việc mua bán.

Kết luận

Như vậy bài viết trên đã cung cấp những thông tin về gạch đinh một cách khá chi tiết về các đặc điểm, cách ứng dụng, phân loại và kích thước mới nhất. Hi vọng các bạn đã có thêm kiến thức và kinh nghiệm trong việc lựa chọn gạch xây cho công trình. Nếu bạn thấy kiến thức trên hữu ích, thì hãy tiếp tục đồng hành với EnHome có thể cập nhật thêm về tư vấn xây dựng hiệu quả.

Liên hệ chúng tôi tại:

Hotline: 0852852386

Địa Chỉ: Số 995 Ngô Quyền, An Hải Đông, Sơn Trà, Đà Nẵng, Việt Nam

Website: EnHome – Nhà và hơn thế nữa

Fanpage: EnHome – Đà Nẵng Thiết kế Kiến trúc & Nội thất

Tìm hiểu thêm: Bảng tra cường độ chịu lực của thép cụ thể và chi tiết nhất

Cách Tính Khối Lượng Thép Tấm

Cách tính khối lượng thép tấm

Công ty thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách hàng quy cách, kích thước trọng lượng thép tấm, bao gồm: cách tính trọng lượng thép tấm bảng tra chi tiết nhất để quý khách tham khảo. Cần tư vấn thêm hoặc báo giá thép tấm, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí.

Bạn đang xem: Cách tính khối lượng thép tấm

Cách tính trọng lượng thép tấm Công thức tính trọng lượng thép tấm

Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản bằng công thức (nếu bạn muốn tự tính thì phải thuộc và ghi nhớ nó). Công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép tấm cụ thể như sau:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Trong đó,

M: Trọng lương thép tấm (Kg)

T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).

R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.

D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).

Trong thực tế, khi bạn tìm hiểu hoặc mua thép tấm thì các đơn vị cung cấp sẽ gửi bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm chi tiết cho bạn. Vì vậy, bạn cũng không phải nhớ công thức và tự tính trọng lượng, khối lượng riêng thép tấm để làm gì.

Tuy nhiên đối với các bạn sinh viên, các kỹ sư, … những bạn học thiết kế kết cấu công trình xây dựng cần biết và sử dụng thành thạo công thức, cách tính trọng lượng, khối lượng thép tấm này.

Tham Khảo: Cửa nhựa upvc có lõi thép gia cường

Ví dụ minh họa Muốn tính trọng lượng của thép tấm SS400, dày 3 mm, rộng 1,500 mm, chiều dài 6,000 mm, ta áp dụng công thức:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Ta có dữ liệu: T = 3 mm = 0,3 cm; R = 1,500 mm = 150 cm, D = 6,000 mm = 600 cm

M = 0,3*150*600*7,85 = 211,950 g = 221,95 kg

Bảng tra trọng lượng thép tấm Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm thông dụng

T: độ dày R: khổ rộng D: chiều dài

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm) 2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06 3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95 4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6 4*1500*6000 SEA1010 – Arap 353,3 5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25 6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9 6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9 6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9 6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9 6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,9 8*1500*6000 CT3 – KMK 565,2 8*1500*6000 SS400 – Nga 565,2 8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,2 8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,2 8*1500*6000 SS400 – TQ 565,2

Bảng trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm) 10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5 10*1500*6000 SS400 – Nga 706,5 10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5 10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5 10*1500*6000 CT3 – DMZ 706,5 12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8 12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8 14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8 14*2000*12000 SS400 – NB 989,1 14*1500*6000 SS400 – TQ 989,1

Bảng tra trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm) 16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4 16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4 16*2030*6000 SS400 – TQ 3059,6 16*2030*12000 SS400 – TQ 3059,61 16*2000*12000 SS400 – NB 3014,4 18*2000*12000 SS400 – NB 3391,2 20*2000*12000 SS400 – TQ 3768 20*2500*12000 SS400 – TQ 4710 22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4 25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

Bảng trọng lượng thép tấm độ dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm cường độ cao T: độ dày R: khổ rộng D: chiều dài

Kích Thước: T*R*D Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm) 4*1500* 6000 SM490B – NB 282,6 4*1500* 6000 Q345B – TQ 282,6 5*1500*6000 SM490B – NB 353,25 5*1500*6000 Q345B – TQ 353,25 6*1500*6000 SM490B – NB 423,9 6*1500*6000 Q345B – TQ 423,9 8*1500*6000 Q345B – TQ 565,2 8*2000*6000 Q345B – TQ 753,6 8*1500*6000 SM490B – NB 753,6 10*1500*6000 Q345B – TQ 706,5 12*1500*6000 Q345B – TQ 847,8 12*2000*6000 Q345B – TQ 1130,4 14*1500*6000 SM490B – NB 989,1 14*2000*6000 Q345B – TQ 1318,8 14*2000*12000 Q345B – TQ 2637,6 16*2000*6000 Q345B – TQ 1507,2 16*2000*12000 Q345B – TQ 3014,4 18*2000*12000 Q345B – TQ 3391,2 20*2000*12000 Q345B – TQ 3768 25*2000*9000 Q345B – TQ 3532,5 25*2000*12000 Q345B – TQ 4710 30*2000*6000 Q345B – TQ 2826 40*2000*6000 Q345B – TQ 3768 50*2000*6000 Q345B – TQ 9420

Quy cách, bảng tra trọng lượng thép tấm gân chống trượt

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lương (Kg/tấm) 3*1,250*6,000 SS400 – TQ 199,125 3*1,500*6,000 SS400 – TQ 238,95 4*1,500*6,000 SS400 – TQ 309,6 5*1,500*6,000 SS400 – TQ 380,25 6*1,500*6,000 SS400 – TQ 450,9

Bảng tra trọng lượng thép tấm trơn SS400 – TQ

Kích Thước Độ dày ( mm) Trọng lượng Kg/tấm) SS400 – 1250 * 6000 mm 3.0 176,62 SS400 – 1500* 6000 mm 3.0 212 SS400 – 1500 * 6000 mm 4.0 282,6 SS400 – 1500 * 6000 mm 5,0 353,25 SS400 – 1500 * 6000 mm 6,0 423,9 SS400 – 1500 * 6000 mm 8,0 565,2 SS400 – 1500 * 6000 mm 10 706,5 SS400 – 2000 * 6000 mm 12 1.130,4 SS400 – 1500 * 6000 mm 14 989,1 SS400 – 2000 * 6000 mm 16 1.507,2 SS400 – 1500 * 6000 mm 18 1.271,7 SS400 – 2000 * 6000 mm 20 1.884 SS400 – 1500 * 6000 mm 22 2.072,4 SS400 – 2000 * 6000 mm 25 2.355 SS400 – 2000 *6000 mm 30 2.826 SS400 – 1500 * 6000 mm 40 2.826 SS400 – 1500 * 6000 mm 50 2.961

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm Nga Mạc Chìm

Chiều rông * chiều dài (R*D) (mm) Độ Dày (mm) Trọng Lượng (Kg/tấm) 1.5 x 6 6 ly 423.9 1.5 x 6 8 ly 565.2 1.5 x 6 10 ly 706.5 1.5 x 6 12 ly 847.8

Bảng tra trọng lượng thép tấm thép lá

Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 0,25 1,963 5,0 39,25 10,0 78,50 0,5 3,925 5,5 43,18 11,0 86,40 1,0 7,85 6,0 47,10 12,0 94,20 1,5 11,78 6,5 51,03 13,0 102,10 2,0 15,7 7,0 54,95 14,0 109,9 2,5 19,63 7,5 58,88 15,0 117,8 3,0 23,55 8,0 62,80 16,0 125,6 3,5 27,48 8,5 66,73 17,0 133,5 4,0 31,40 9,0 70,65 18,0 141,3 4,5 35,33 9,5 74,59

Công ty Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm mạ kẽm, thép tấm chống trượt, thép tấm đóng tàu … Hàng nhập khẩu, chất lượng cao, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng với giá thành cạnh tranh, vận chuyển miễn phí và nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất thị trường.

Đặc biệt Thép Hùng Phát luôn có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn cũng như chiết khấu cao đối với quý khách hàng là công ty, nhà thầu xây dựng.

Tham Khảo: Gia công sắt thép theo yêu cầu tại hà nội

Công Thức Tính Khối Lượng Thép Tấm

Công thức tính khối lượng thép tấm

BẢNG KHỐI LƯỢNG THÉP TẤM, THÉP LÁ, THÉP SS400, CT3 CHÍNH XÁC NHẤT – Thép tấm là một trong những loại thép có rất nhiều những ứng dụng và ý nghĩa đặc biệt to lớn trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Công thức tính khối lượng và bảng trọng lượng riêng thép tấm giúp tính toán chính xác khối lượng thép tấm trơn, Thép tấm chống trượt nhanh chóng. Ước lượng được khối lượng thép tấm cần sử dụng trong các công trình. Tra cứu tính toán khối lượng thép tấm khi nghiệm thu công trình.

Bạn đang xem: Công thức tính khối lượng thép tấm

Công thức tính khối lượng thép tấm

Cách tính khối lượng thép tấm đơn giản bằng công thức (nếu bạn muốn tự tính thì phải thuộc và ghi nhớ nó). Công thức tính khối lượng, khối lượng riêng của thép tấm cụ thể như sau:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Trong đó,

M: khối lượng thép tấm (Kg) T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm). R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm. D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).

Tham Khảo: Danh sách mã cổ phiếu ngành Thép ít rủi ro nên đầu tư

Ví dụ minh họa Muốn tính trọng lượng của thép tấm SS400, dày 3 mm, rộng 1,500 mm, chiều dài 6,000 mm, ta áp dụng công thức:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Ta có dữ liệu: T = 3 mm = 0,3 cm; R = 1,500 mm = 150 cm, D = 6,000 mm = 600 cm

M = 0,3*150*600*7,85 = 211,950 g = 221,95 kg

Công ty thép Hùng Phát cung cấp bảng khối lượng thép tấm – thép lá – thép S400 – CT3 cấp nhất mới nhất cho quy khách tham khảo Bảng khối lượng thép tấm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm) 2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06 3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95 4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6 4*1500*6000 SEA1010 – Arap 353,3 5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25 6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9 6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9 6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9 6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9 6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,9 8*1500*6000 CT3 – KMK 565,2 8*1500*6000 SS400 – Nga 565,2 8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,2 8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,2 8*1500*6000 SS400 – TQ 565,2

Bảng khối lượng thép tấm lá

Tìm hiểu thêm: Bảng tra diện tích cốt thép mới nhất cập nhật năm 2023

Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 0,25 1,963 5,0 39,25 10,0 78,50 0,5 3,925 5,5 43,18 11,0 86,40 1,0 7,85 6,0 47,10 12,0 94,20 1,5 11,78 6,5 51,03 13,0 102,10 2,0 15,7 7,0 54,95 14,0 109,9 2,5 19,63 7,5 58,88 15,0 117,8 3,0 23,55 8,0 62,80 16,0 125,6 3,5 27,48 8,5 66,73 17,0 133,5 4,0 31,40 9,0 70,65 18,0 141,3 4,5 35,33 9,5 74,59

Bảng khối lượng thép tấm SS400

Kích Thước Độ dày ( mm) Trọng lượng Kg/tấm) SS400 – 1250 * 6000 mm 3.0 176,62 SS400 – 1500* 6000 mm 3.0 212 SS400 – 1500 * 6000 mm 4.0 282,6 SS400 – 1500 * 6000 mm 5,0 353,25 SS400 – 1500 * 6000 mm 6,0 423,9 SS400 – 1500 * 6000 mm 8,0 565,2 SS400 – 1500 * 6000 mm 10 706,5 SS400 – 2000 * 6000 mm 12 1.130,4 SS400 – 1500 * 6000 mm 14 989,1 SS400 – 2000 * 6000 mm 16 1.507,2 SS400 – 1500 * 6000 mm 18 1.271,7 SS400 – 2000 * 6000 mm 20 1.884 SS400 – 1500 * 6000 mm 22 2.072,4 SS400 – 2000 * 6000 mm 25 2.355 SS400 – 2000 *6000 mm 30 2.826 SS400 – 1500 * 6000 mm 40 2.826 SS400 – 1500 * 6000 mm 50 2.961

Bảng khối lượng thép tấm CT3

Độ dày (m) Chiều rộng (mét) Chiều dài (mét) Trọng lượng (Kg/m²) 2.0 1.2, 1.25, 1.5 2.5, 6, cuộn 15.70 3.0 1.2, 1.25, 1.5 6, 9, 12, cuộn 23.55 4.0 1.2, 1.25, 1.5 6, 9, 12, cuộn 31.40 5.0 1.2, 1.25, 1.5 6, 9, 12, cuộn 39.25 6.0 1.5, 2 6, 9, 12, cuộn 47.10 7.0 1.5, 2, 2.5 6, 9, 12, cuộn 54.95 8.0 1.5, 2, 2.5 6, 9, 12, cuộn 62.80 9.0 1.5, 2, 2.5 6, 9, 12, cuộn 70.65 10.0 1.5, 2, 2.5 6, 9, 12, cuộn 78.50 11.0 1.5, 2, 2.5 6, 9, 12, cuộn 86.35 12.0 1.5, 2, 2.5 6, 9, 12, cuộn 94.20 13.0 1.5, 2, 2.5, 3 6, 9, 12, cuộn 102.05 14.0 1.5, 2, 2.5, 3 6, 9, 12, cuộn 109.90 15.0 1.5, 2, 2.5, 3 6, 9, 12, cuộn 117.75 16.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12, cuộn 125.60 17.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12, cuộn 133.45 18.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12, cuộn 141.30 19.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12, cuộn 149.15 20.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12, cuộn 157.00 21.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12, cuộn 164.85 22.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12, cuộn 172.70 25.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 196.25 28.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 219.80 30.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 235.50 35.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 274.75 40.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 314.00 45.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 353.25 50.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 392.50 55.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 431.75 60.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 471.00 80.0 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 6, 9, 12 628.00

Địa chỉ cung cấp thép tấm uy tín

Công ty thép Hùng Phát chuyên cung cấp bảng khối lượng Thép V inox, tấm Inox, thep tam tron, Thep tam chong truot chất lượng tiêu chuẩn với nhiều mac thép thông dụng. Dịch vụ uy tín, trách nhiệm và giao hàng nhanh chóng đến tận nơi khách hàng yêu cầu với chi phí thấp nhất. Thép hùng Phát đang được nhiều khách hàng quan tâm yêu mếm và hợp tác. Với tiêu chí cùng nhau hợp tác, cùng nhau phát triển hãy làm bạn, làm đối tác của chúng tôi để gặt hái thêm nhiều thành công phí trước.

Tìm hiểu thêm: Gạch lát nền đen trắng: TOP mẫu đẹp và 4 nguyên tắc VÀNG cần nhớ

Cập nhật thông tin chi tiết về Kích Thước Thép Tấm Thông Dụng trên website Hgpc.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!